Bản dịch của từ Reassigns trong tiếng Việt
Reassigns

Reassigns (Verb)
Phân công (công việc hoặc trách nhiệm) cho một người hoặc nhóm khác.
To assign a job or responsibility to a different person or group.
Thay đổi việc phân công cái gì đó hoặc ai đó.
To change the assignment of something or someone.
Dạng động từ của Reassigns (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Reassign |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Reassigned |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Reassigned |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Reassigns |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Reassigning |
Họ từ
Từ "reassigns" là động từ có nguồn gốc từ tiền tố "re-" và động từ "assign", có nghĩa là giao lại nhiệm vụ, công việc hoặc trách nhiệm cho một cá nhân hoặc nhóm khác. Trong tiếng Anh Anh, từ này được sử dụng tương tự như trong tiếng Anh Mỹ, nhưng đôi khi có thể gặp sự khác biệt về ngữ cảnh sử dụng trong môi trường công sở. Cả hai phiên bản đều phát âm là /riːəˈsaɪn/, nhưng người nói tiếng Anh Anh có thể nhấn mạnh âm tiết khác trong một số ngữ cảnh nói.