Bản dịch của từ Receive not guilty verdict trong tiếng Việt

Receive not guilty verdict

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Receive not guilty verdict (Idiom)

01

Được tuyên bố vô tội về hành vi sai trái.

To be found innocent of wrongdoing.

Ví dụ

The jury decided to receive a not guilty verdict for John Smith.

Bồi thẩm đoàn quyết định tuyên bố John Smith vô tội.

The court did not receive a not guilty verdict for the defendant.

Tòa án đã không tuyên bố bị cáo vô tội.

Will the jury receive a not guilty verdict in this case?

Bồi thẩm đoàn có tuyên bố vô tội trong vụ này không?

02

Được tuyên bố trắng án.

To be acquitted of charges.

Ví dụ

The jury decided to receive a not guilty verdict for John Smith.

Bồi thẩm đoàn quyết định tuyên bố John Smith không có tội.

The judge did not receive a not guilty verdict for the defendant.

Thẩm phán không tuyên bố bị cáo không có tội.

Will the court receive a not guilty verdict for the protesters?

Tòa án sẽ tuyên bố không có tội cho những người biểu tình không?

03

Được xác nhận là có biện hộ hợp pháp.

To have a legal defense validated.

Ví dụ

The jury will receive a not guilty verdict on Friday.

Bồi thẩm đoàn sẽ nhận được phán quyết không có tội vào thứ Sáu.

They did not receive a not guilty verdict in the trial.

Họ đã không nhận được phán quyết không có tội trong phiên tòa.

Will the defendant receive a not guilty verdict today?

Bị cáo có nhận được phán quyết không có tội hôm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Receive not guilty verdict cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Receive not guilty verdict

Không có idiom phù hợp