Bản dịch của từ Reclusiveness trong tiếng Việt

Reclusiveness

Noun [U/C] Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reclusiveness (Noun)

ɹɨklˈusɨvɨnzɨnz
ɹɨklˈusɨvɨnzɨnz
01

Trạng thái hoặc phẩm chất của sự ẩn dật.

The state or quality of being reclusive.

Ví dụ

Her reclusiveness made it difficult to meet her friends regularly.

Tính cách sống ẩn dật của cô khiến việc gặp bạn bè khó khăn.

His reclusiveness does not mean he dislikes social gatherings.

Tính cách sống ẩn dật của anh không có nghĩa là anh ghét tụ họp.

Is reclusiveness common among successful writers like J.D. Salinger?

Tính cách sống ẩn dật có phổ biến trong số các nhà văn thành công như J.D. Salinger không?

Reclusiveness (Noun Uncountable)

ɹɨklˈusɨvɨnzɨnz
ɹɨklˈusɨvɨnzɨnz
01

Tính chất hoặc trạng thái bị rút lui khỏi xã hội hoặc khỏi giao tiếp xã hội.

The quality or state of being withdrawn from society or from social intercourse.

Ví dụ

His reclusiveness prevents him from making new friends in college.

Sự tách biệt của anh ấy ngăn cản anh kết bạn mới ở đại học.

Her reclusiveness does not allow her to attend social events.

Sự tách biệt của cô ấy không cho phép cô tham dự các sự kiện xã hội.

Is reclusiveness common among artists like Emily Dickinson?

Sự tách biệt có phổ biến trong số các nghệ sĩ như Emily Dickinson không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reclusiveness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reclusiveness

Không có idiom phù hợp