Bản dịch của từ Recognises trong tiếng Việt

Recognises

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Recognises (Verb)

ɹˈɛkəɡnˌaɪzɨz
ɹˈɛkəɡnˌaɪzɨz
01

Thừa nhận sự tồn tại của.

Acknowledge the existence of.

Ví dụ

The community recognises the importance of mental health awareness programs.

Cộng đồng công nhận tầm quan trọng của các chương trình nâng cao nhận thức về sức khỏe tâm thần.

She does not recognise the need for social justice reforms.

Cô ấy không công nhận sự cần thiết của các cải cách công bằng xã hội.

Does the government recognise the challenges faced by marginalized groups?

Chính phủ có công nhận những thách thức mà các nhóm thiệt thòi phải đối mặt không?

Dạng động từ của Recognises (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Recognise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Recognised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Recognised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Recognises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Recognising

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/recognises/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Recognises

Không có idiom phù hợp