Bản dịch của từ Reconfiguration trong tiếng Việt

Reconfiguration

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reconfiguration (Noun)

ɹiknfɪgjɚˈeɪʃn
ɹiknfɪgjɚˈeɪʃn
01

Sự sắp xếp các bộ phận hoặc thành phần theo một hình thức, hình dạng hoặc sự kết hợp khác.

The arrangement of parts or elements in a different form figure or combination.

Ví dụ

The reconfiguration of social norms is necessary for progress.

Việc cấu trúc lại các quy tắc xã hội là cần thiết để tiến bộ.

Ignoring reconfiguration leads to stagnation in social development.

Bỏ qua việc cấu trúc lại dẫn đến sự đình trệ trong phát triển xã hội.

Is reconfiguration of social systems a key topic in IELTS discussions?

Việc cấu trúc lại hệ thống xã hội có phải là chủ đề chính trong các cuộc thảo luận IELTS không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reconfiguration cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reconfiguration

Không có idiom phù hợp