Bản dịch của từ Redressing trong tiếng Việt
Redressing

Redressing (Verb)
Sửa chữa hoặc làm cho đúng (một tình huống không mong muốn)
To correct or make right an undesirable situation.
The community is redressing the issue of homelessness through new shelters.
Cộng đồng đang khắc phục vấn đề vô gia cư thông qua các nơi trú ẩn mới.
They are not redressing the problems faced by low-income families effectively.
Họ không khắc phục các vấn đề của các gia đình thu nhập thấp một cách hiệu quả.
Is the government redressing the inequalities in education for all students?
Chính phủ có đang khắc phục những bất bình đẳng trong giáo dục cho tất cả học sinh không?
Họ từ
Từ "redressing" là động từ, có nguồn gốc từ "redress", nghĩa là sửa chữa hoặc biện pháp khắc phục một vấn đề, thiếu sót. Trong tiếng Anh, "redressing" thường được sử dụng trong ngữ cảnh pháp lý và chính trị để chỉ hành động điều chỉnh sai lệch hoặc lấy lại sự công bằng. Không có sự khác biệt đáng kể giữa Anh và Mỹ trong cách dùng từ này; tuy nhiên, ngữ điệu có thể khác nhau, với người Anh thường phát âm với trọng âm ở âm tiết đầu.
Từ "redressing" có nguồn gốc từ động từ tiếng Latinh "redressare", trong đó "re-" có nghĩa là "lại" và "dressa" từ "dirigere" có nghĩa là "sắp xếp". Khái niệm này phát triển từ thời Trung Cổ, liên quan đến việc khắc phục những điều sai trái hoặc khôi phục sự công bằng. Hiện nay, "redressing" được sử dụng để chỉ hành động sửa chữa, khắc phục lại các tình huống không công bằng, mâu thuẫn, phù hợp với ý nghĩa ban đầu của việc đưa mọi thứ vào trật tự.
Từ "redressing" ít phổ biến trong các bài kiểm tra IELTS, với tần suất thấp chủ yếu xuất hiện trong bối cảnh viết và nói về chính sách, cải cách hoặc các vấn đề xã hội. Trong bốn thành phần của IELTS, từ này có thể thấy trong các chủ đề liên quan đến cải cách xã hội, quản lý công hoặc nghiên cứu về công bằng. Ngoài ra, từ này còn được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến việc khắc phục sự bất công hoặc tái định hình các vấn đề trong các bài luận học thuật.