Bản dịch của từ Refresh the memory trong tiếng Việt

Refresh the memory

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Refresh the memory (Phrase)

ɹɨfɹˈɛʃ ðə mˈɛmɚi
ɹɨfɹˈɛʃ ðə mˈɛmɚi
01

Để nhắc nhở bản thân về điều gì đó đã học hoặc biết trước đó.

To remind oneself of something previously learned or known.

Ví dụ

I often refresh my memory about social issues during discussions.

Tôi thường làm mới trí nhớ về các vấn đề xã hội trong các cuộc thảo luận.

She does not refresh her memory about social norms before meetings.

Cô ấy không làm mới trí nhớ về các chuẩn mực xã hội trước các cuộc họp.

How do you refresh your memory about social trends?

Bạn làm thế nào để làm mới trí nhớ về các xu hướng xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/refresh the memory/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Refresh the memory

Không có idiom phù hợp