Bản dịch của từ Remind trong tiếng Việt

Remind

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Remind (Verb)

ɹimˈɑɪnd
ɹˌɪmˌɑɪnd
01

Khiến (ai đó) nhớ đến ai đó hoặc điều gì đó.

Cause (someone) to remember someone or something.

Ví dụ

She reminds him to attend the social event tonight.

Cô ấy nhắc anh ấy tham dự sự kiện xã hội tối nay.

I remind my friends about the charity fundraiser next week.

Tôi nhắc những người bạn của mình về buổi gây quỹ từ thiện tuần sau.

The poster reminds everyone of the upcoming community cleanup day.

Tấm áp phích nhắc nhở mọi người về ngày dọn dẹp cộng đồng sắp tới.

02

Khiến (ai đó) thực hiện nghĩa vụ hoặc lưu ý đến điều gì đó.

Cause (someone) to fulfil an obligation or to take note of something.

Ví dụ

She reminds her friend about the charity event tomorrow.

Cô ấy nhắc nhở bạn cô về sự kiện từ thiện ngày mai.

The teacher reminds the students to submit their assignments on time.

Giáo viên nhắc nhở học sinh nộp bài đúng hạn.

He reminds his family members to wear masks in public places.

Anh ấy nhắc nhở các thành viên gia đình đeo khẩu trang ở nơi công cộng.

Dạng động từ của Remind (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Remind

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reminded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reminded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reminds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reminding

Kết hợp từ của Remind (Verb)

CollocationVí dụ

Keep reminding somebody

Nhắc nhở ai

Keep reminding somebody about the upcoming social event.

Nhớ nhắc ai đó về sự kiện xã hội sắp tới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Remind cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] They me of the simple pleasures in life and the beauty that surrounds us [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Punctuality | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Besides, thanks to keeping track of the time, I can other people as well, therefore, they may have a positive look at me [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Punctuality | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] So, even when I no longer play with it as much as I did in the past, I still keep it as a memento to me of their love and support for me [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Frankly, whenever I feel the pressure of life heavily placed upon me, playing with this game console can bring back a smile to my face and me that life is not that serious sometimes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Remind

Không có idiom phù hợp