Bản dịch của từ Refuelling trong tiếng Việt

Refuelling

Verb Noun [U/C]

Refuelling (Verb)

ɹifjˈuəlɨŋ
ɹifjˈuəlɨŋ
01

Hành vi cung cấp thêm nhiên liệu cho phương tiện.

The act of providing a vehicle with more fuel.

Ví dụ

Refuelling the buses is essential for the city’s public transport system.

Việc tiếp nhiên liệu cho xe buýt rất cần thiết cho hệ thống giao thông.

They are not refuelling the cars during the social event this weekend.

Họ sẽ không tiếp nhiên liệu cho xe trong sự kiện xã hội cuối tuần này.

Is refuelling the trucks necessary for the community's food delivery service?

Việc tiếp nhiên liệu cho xe tải có cần thiết cho dịch vụ giao hàng thực phẩm không?

Dạng động từ của Refuelling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Refuel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Refuelled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Refuelled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Refuels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Refuelling

Refuelling (Noun)

ɹifjˈuəlɨŋ
ɹifjˈuəlɨŋ
01

Hành động cung cấp thêm nhiên liệu cho xe.

The action of supplying a vehicle with more fuel.

Ví dụ

Refuelling stations are essential for electric cars in urban areas.

Trạm tiếp nhiên liệu rất cần thiết cho ô tô điện ở thành phố.

Many people do not know where to find refuelling stations.

Nhiều người không biết tìm trạm tiếp nhiên liệu ở đâu.

Are refuelling stations available in rural communities like Springfield?

Có trạm tiếp nhiên liệu nào ở các cộng đồng nông thôn như Springfield không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Refuelling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Refuelling

Không có idiom phù hợp