Bản dịch của từ Reimpose trong tiếng Việt
Reimpose
Reimpose (Verb)
Áp đặt lại (điều gì đó, đặc biệt là luật hoặc quy định) sau một sai sót.
Impose something especially a law or regulation again after a lapse.
The government will reimpose the curfew next month for safety.
Chính phủ sẽ tái áp dụng lệnh giới nghiêm vào tháng tới để đảm bảo an toàn.
They did not reimpose the tax after the pandemic ended.
Họ đã không tái áp dụng thuế sau khi đại dịch kết thúc.
Will the city reimpose restrictions on gatherings this winter?
Thành phố có tái áp dụng hạn chế về tập trung vào mùa đông này không?
Dạng động từ của Reimpose (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Reimpose |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Reimposed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Reimposed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Reimposes |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Reimposing |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp