Bản dịch của từ Lapse trong tiếng Việt

Lapse

Noun [U/C] Verb

Lapse (Noun)

lˈæps
lˈæps
01

Một khoảng thời gian hoặc một khoảng thời gian.

An interval or passage of time.

Ví dụ

During the lapse, they lost contact with each other.

Trong khoảng thời gian trống trơn, họ mất liên lạc với nhau.

The lapse in communication caused misunderstandings between friends.

Sự trì hoãn trong việc giao tiếp gây hiểu lầm giữa bạn bè.

A lapse in judgment led to regrettable decisions being made.

Một khoảng thời gian trống trơn trong việc đánh giá dẫn đến quyết định đáng tiếc.

02

Mất khả năng tập trung, trí nhớ hoặc khả năng phán đoán trong thời gian ngắn hoặc tạm thời.

A brief or temporary failure of concentration memory or judgement.

Ví dụ

After a lapse in concentration, she forgot her lines.

Sau một khoảnh khắc mất tập trung, cô ấy quên câu nói của mình.

The lapse in memory caused him to miss the appointment.

Sự mất trí nhớ khiến anh ấy bỏ lỡ cuộc hẹn.

He attributed the lapse in judgement to stress.

Anh ấy cho rằng sự mất khả năng phán đoán do căng thẳng.

Dạng danh từ của Lapse (Noun)

SingularPlural

Lapse

Lapses

Kết hợp từ của Lapse (Noun)

CollocationVí dụ

Unfortunate lapse

Sự cố không may

Her unfortunate lapse in judgement led to social embarrassment.

Việc mắc phải sai lầm không may của cô ấy dẫn đến sự xấu hổ xã hội.

Serious lapse

Sự thiếu sót nghiêm trọng

A serious lapse in social etiquette caused embarrassment at the party.

Một sự sai lầm nghiêm trọng về quy tắc xã hội gây ra sự bối rối tại bữa tiệc.

Momentary lapse

Lúc thoáng qua

A momentary lapse in judgment led to a misunderstanding.

Một sơ suất tạm thời trong đánh giá dẫn đến hiểu lầm.

Time lapse

Khoảng thời gian

The time lapse between meetings affected their relationship negatively.

Khoảng thời gian trôi qua giữa các cuộc họp ảnh hưởng tiêu cực đến mối quan hệ của họ.

Long lapse

Thời gian dài

After a long lapse, they finally reconnected on social media.

Sau một khoảng thời gian dài, họ cuối cùng đã kết nối lại trên mạng xã hội.

Lapse (Verb)

lˈæps
lˈæps
01

Dần dần chuyển sang (trạng thái hoặc tình trạng kém hơn)

Pass gradually into an inferior state or condition.

Ví dụ

Her social media presence lapsed due to lack of updates.

Sự hiện diện trên mạng xã hội của cô ấy suy giảm do thiếu cập nhật.

The organization's commitment to diversity lapsed over time.

Cam kết của tổ chức về đa dạng suy giảm theo thời gian.

His interest in volunteering lapsed as other priorities emerged.

Sự quan tâm của anh ấy đến tình nguyện suy giảm khi ưu tiên khác nổi lên.

02

(về một quyền, đặc quyền hoặc thỏa thuận) trở nên vô hiệu vì nó không được sử dụng, yêu cầu hoặc gia hạn; hết hạn.

Of a right privilege or agreement become invalid because it is not used claimed or renewed expire.

Ví dụ

Her membership lapsed due to non-payment of fees.

Thẻ thành viên của cô ấy đã hết hạn do không thanh toán phí.

The subscription will lapse if not renewed by the deadline.

Gói đăng ký sẽ hết hạn nếu không gia hạn trước hạn chót.

The contract lapsed as the terms were not fulfilled.

Hợp đồng đã hết hạn vì các điều khoản không được thực hiện.

Dạng động từ của Lapse (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Lapse

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lapsed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lapsed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lapses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Lapsing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lapse cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lapse

lˈæps fɹˈʌm ɡɹˈeɪs

Sa cơ lỡ vận

To fall out of favor.

After the scandal, he experienced a lapse from grace in society.

Sau vụ bê bối, anh ấy trải qua một sự lầm lạc trong xã hội.