Bản dịch của từ Rein in trong tiếng Việt

Rein in

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rein in (Verb)

ɹˈaɪnɨn
ɹˈaɪnɨn
01

Để kiểm soát hoặc hạn chế một cái gì đó.

To control or limit something.

Ví dụ

Governments must rein in excessive social media influence on youth.

Chính phủ phải kiểm soát ảnh hưởng quá mức của mạng xã hội đến thanh niên.

Many believe that social media cannot rein in misinformation effectively.

Nhiều người tin rằng mạng xã hội không thể kiểm soát thông tin sai lệch hiệu quả.

Can schools rein in bullying through effective social programs?

Liệu trường học có thể kiểm soát nạn bắt nạt thông qua các chương trình xã hội hiệu quả không?

Rein in (Phrase)

ɹˈaɪnɨn
ɹˈaɪnɨn
01

Dừng lại hoặc làm chậm một cái gì đó.

To stop or slow down something.

Ví dụ

The government needs to rein in excessive spending on social programs.

Chính phủ cần kiềm chế chi tiêu quá mức cho các chương trình xã hội.

They did not rein in their protests after the new law was passed.

Họ đã không kiềm chế các cuộc biểu tình sau khi luật mới được thông qua.

How can we rein in the rising costs of healthcare effectively?

Làm thế nào chúng ta có thể kiềm chế hiệu quả chi phí chăm sóc sức khỏe đang tăng?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rein in/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rein in

Không có idiom phù hợp