Bản dịch của từ Reinstating trong tiếng Việt

Reinstating

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reinstating (Verb)

ɹˌiɨnstˈeɪtɨŋ
ɹˌiɨnstˈeɪtɨŋ
01

Khôi phục ai đó hoặc cái gì đó về vị trí hoặc tình trạng trước đó.

To restore someone or something to a previous position or condition.

Ví dụ

The government is reinstating the social welfare program next year.

Chính phủ sẽ khôi phục chương trình phúc lợi xã hội vào năm tới.

They are not reinstating the previous policies after the protests.

Họ không khôi phục các chính sách trước đây sau các cuộc biểu tình.

Is the city council reinstating the community center funding?

Hội đồng thành phố có khôi phục quỹ cho trung tâm cộng đồng không?

Dạng động từ của Reinstating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reinstate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reinstated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reinstated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reinstates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reinstating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reinstating/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reinstating

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.