Bản dịch của từ Reminder trong tiếng Việt

Reminder

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reminder (Noun)

ɹimˈaɪndɚ
ɹimˈaɪndəɹ
01

(tài chính) viết nhắc nhở về các khoản thanh toán mở.

Finance writing that reminds of open payments.

Ví dụ

She received a reminder about her overdue bill.

Cô ấy nhận được một lời nhắc nhở về hóa đơn quá hạn của mình.

The reminder for the charity event was sent out last week.

Lời nhắc nhở về sự kiện từ thiện đã được gửi ra tuần trước.

Don't forget to set a reminder for the meeting tomorrow.

Đừng quên đặt một lời nhắc nhở cho cuộc họp ngày mai.

02

Ai đó hoặc điều gì đó nhắc nhở.

Someone or something that reminds.

Ví dụ

Her phone alarm is a helpful reminder for her appointments.

Âm báo trên điện thoại của cô ấy là một lời nhắc hữu ích cho cuộc hẹn của cô ấy.

The sticky notes on his desk serve as reminders for his tasks.

Các tờ giấy ghi chú dính trên bàn của anh ấy làm nhắc nhở cho nhiệm vụ của anh ấy.

The calendar on the wall is a visual reminder of important events.

Lịch trên tường là một lời nhắc trực quan về các sự kiện quan trọng.

Dạng danh từ của Reminder (Noun)

SingularPlural

Reminder

Reminders

Kết hợp từ của Reminder (Noun)

CollocationVí dụ

Subtle reminder

Lời nhắc nhở tinh subttle

A subtle reminder to wear masks in crowded places.

Một lời nhắc nhở tinh tế để đeo khẩu trang ở nơi đông người.

Chilling reminder

Lời nhắc đáng sợ

The documentary serves as a chilling reminder of social inequality.

Bộ phim tài liệu là một lời nhắc nhở đáng sợ về bất công xã hội.

Poignant reminder

Lời nhắc đau xót

The documentary served as a poignant reminder of social inequality.

Bộ phim tài liệu đã làm cho nhớ đến sự bất bình đẳng xã hội.

Daily reminder

Nhắc nhở hằng ngày

She sets a daily reminder on her phone to call her best friend.

Cô ấy đặt một lời nhắc hàng ngày trên điện thoại để gọi cho bạn thân nhất của mình.

Email reminder

Lời nhắc qua email

I received an email reminder about the upcoming social event.

Tôi nhận được một lời nhắc qua email về sự kiện xã hội sắp tới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reminder cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] And let's not forget about writing things down, making lists, or setting [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a story or novel you have read that you found interesting
[...] He sat staring deep into the void, himself of his place in the cosmos [...]Trích: Describe a story or novel you have read that you found interesting
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] They me of the simple pleasures in life and the beauty that surrounds us [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Spending time with family is a precious gift, and this visit me of the importance of nurturing those relationships [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Reminder

Không có idiom phù hợp