Bản dịch của từ Renown trong tiếng Việt

Renown

Noun [U/C]

Renown (Noun)

ɹɪnˈaʊn
ɹɪnˈaʊn
01

Tình trạng được nhiều người biết đến, nói đến; danh tiếng.

The condition of being known or talked about by many people; fame.

Ví dụ

Her renown as a social activist grew after organizing charity events.

Danh tiếng của cô ấy như một nhà hoạt động xã hội tăng lên sau khi tổ chức các sự kiện từ thiện.

The city mayor gained renown for his efforts to improve social services.

Thị trưởng thành phố nổi tiếng với những nỗ lực cải thiện dịch vụ xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Renown

Không có idiom phù hợp