Bản dịch của từ Renown trong tiếng Việt

Renown

Noun [U/C]

Renown (Noun)

ɹɪnˈaʊn
ɹɪnˈaʊn
01

Tình trạng được nhiều người biết đến, nói đến; danh tiếng.

The condition of being known or talked about by many people; fame.

Ví dụ

Her renown as a social activist grew after organizing charity events.

Danh tiếng của cô ấy như một nhà hoạt động xã hội tăng lên sau khi tổ chức các sự kiện từ thiện.

The city mayor gained renown for his efforts to improve social services.

Thị trưởng thành phố nổi tiếng với những nỗ lực cải thiện dịch vụ xã hội.

The organization's renown attracted many volunteers to support their social projects.

Danh tiếng của tổ chức thu hút nhiều tình nguyện viên hỗ trợ các dự án xã hội của họ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Renown cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
[...] Rome, for example, is for its scenic wonders but its infamous petty crimes such as pickpocketing or robbery have become an emerging concern among travellers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
[...] For instance, the town of Davis, California, is for its extensive network of bike lanes and paths that traverse the suburban landscape, encouraging residents to use bicycles as a primary mode of transportation, thereby mitigating traffic congestion and promoting eco-friendly mobility [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023

Idiom with Renown

Không có idiom phù hợp