Bản dịch của từ Reorder trong tiếng Việt
Reorder
Reorder (Noun)
Một đơn đặt hàng được gia hạn hoặc lặp lại cho hàng hóa.
A renewed or repeated order for goods.
She placed a reorder for more books after selling out quickly.
Cô ấy đặt lại đơn hàng để mua nhiều sách sau khi bán hết nhanh chóng.
He decided not to place a reorder for the same product.
Anh ấy quyết định không đặt lại đơn hàng cho cùng một sản phẩm.
Did they receive the reorder of supplies in time for the event?
Họ đã nhận được đơn hàng mua sắm kịp thời cho sự kiện chưa?
Reorder (Verb)
Could you reorder the drinks for the party tomorrow?
Bạn có thể đặt lại đồ uống cho bữa tiệc ngày mai không?
I never reorder items online due to past delivery issues.
Tôi không bao giờ đặt lại hàng trực tuyến vì vấn đề giao hàng trước đây.
Did you reorder the books for the book club meeting?
Bạn đã đặt lại sách cho cuộc họp câu lạc bộ sách chưa?
Sắp xếp (cái gì đó) lại hoặc khác đi.
Arrange something again or differently.
She needs to reorder her schedule to fit in more study time.
Cô ấy cần sắp xếp lại lịch trình của mình để có thêm thời gian học tập.
He shouldn't reorder the paragraphs in his IELTS essay.
Anh ấy không nên sắp xếp lại các đoạn văn trong bài luận IELTS của mình.
Do you think it's a good idea to reorder the main points?
Bạn nghĩ đó có phải là một ý tưởng tốt để sắp xếp lại các điểm chính không?
Dạng động từ của Reorder (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Reorder |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Reordered |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Reordered |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Reorders |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Reordering |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp