Bản dịch của từ Reprecipitation trong tiếng Việt

Reprecipitation

Noun [U/C]

Reprecipitation (Noun)

ɹˌɛpɹəspətˈeɪʃənə
ɹˌɛpɹəspətˈeɪʃənə
01

Hành động kết tủa hoặc bị kết tủa lại; lượng mưa sau khi hòa tan; một ví dụ về điều này

The action of precipitating or being precipitated again; precipitation following dissolution; an instance of this.

Ví dụ

The reprecipitation of trust after the scandal was slow but steady.

Sự tái xuất của niềm tin sau vụ bê bối diễn ra chậm nhưng ổn định.

The reprecipitation of friendship between Sarah and Lisa was heartwarming.

Sự tái xuất của tình bạn giữa Sarah và Lisa rất ấm áp.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reprecipitation

Không có idiom phù hợp