Bản dịch của từ Resourceful trong tiếng Việt

Resourceful

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Resourceful (Adjective)

ɹisˈɔɹsfl̩
ɹisˈɔɹsfl̩
01

Có khả năng tìm ra cách nhanh chóng và thông minh để vượt qua khó khăn.

Having the ability to find quick and clever ways to overcome difficulties.

Ví dụ

Sheila, a resourceful woman, started a community garden project to help others.

Sheila, một phụ nữ tháo vát, đã bắt đầu một dự án vườn cộng đồng để giúp đỡ người khác.

In times of crisis, being resourceful is crucial to support those in need.

Trong thời kỳ khủng hoảng, tháo vát là điều cốt yếu để hỗ trợ những người gặp khó khăn.

John's resourceful ideas led to successful fundraising events for local charities.

Những ý tưởng tháo vát của John đã dẫn đến các sự kiện gây quỹ thành công cho các tổ chức từ thiện địa phương.

She was resourceful in organizing charity events for the community.

Cô ấy rất tháo vát trong việc tổ chức các sự kiện từ thiện cho cộng đồng.

His resourceful ideas helped improve social services for the elderly.

Những ý tưởng tháo vát của anh ấy đã giúp cải thiện các dịch vụ xã hội cho người già.

Dạng tính từ của Resourceful (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Resourceful

Tháo vát

More resourceful

Tháo vát hơn

Most resourceful

Tháo vát nhất

Kết hợp từ của Resourceful (Adjective)

CollocationVí dụ

Be resourceful

Tìm đường

Students should be resourceful when finding social activities for practice.

Sinh viên nên biết tận dụng khi tìm hoạt động xã hội để thực hành.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/resourceful/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 2: Cải thiện tiêu chí Lexical Resource & Grammatical Range and Accuracy từ 6 lên 7 – Topic Describe an item
[...] Hai Lexical Grammatical Range and Accuracy Band IELTS Speaking Part [...]Trích: IELTS Speaking Part 2: Cải thiện tiêu chí Lexical Resource & Grammatical Range and Accuracy từ 6 lên 7 – Topic Describe an item
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] However, people regard me as a "think-outside-the-box" person when I am a salesman since I am quite in my expertise [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
[...] IELTS 16 Academic Student's Book with Answers with Audio with Bank (IELTS Practice Tests) (1st ed [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] Your book was an invaluable and it helped me to better understand the topic and communicate it effectively to my audience [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài

Idiom with Resourceful

Không có idiom phù hợp