Bản dịch của từ Restage trong tiếng Việt
Restage
Verb
Restage (Verb)
ɹistˈeidʒ
ɹistˈeidʒ
01
Trình bày (một buổi biểu diễn hoặc sự kiện công cộng) một lần nữa hoặc theo cách khác.
Present (a performance or public event) again or differently.
Ví dụ
The theater group decided to restage the popular play next month.
Nhóm nhà hát quyết định tái diễn vở kịch phổ biến vào tháng sau.
Due to high demand, they will restage the charity concert for a second time.
Do nhu cầu cao, họ sẽ tái diễn buổi hòa nhạc từ thiện lần thứ hai.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Restage
Không có idiom phù hợp