Bản dịch của từ Resurfacing trong tiếng Việt

Resurfacing

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Resurfacing (Noun)

01

Hành động hoặc quá trình tái tạo bề mặt một cái gì đó.

The action or process of resurfacing something.

Ví dụ

The resurfacing of old issues can lead to conflicts.

Việc bề mặt lại của các vấn đề cũ có thể dẫn đến xung đột.

Avoid the resurfacing of past disagreements during the discussion.

Tránh việc bề mặt lại của những mâu thuẫn trong quá trình thảo luận.

Is resurfacing unresolved matters a common problem in social interactions?

Việc bề mặt lại các vấn đề chưa giải quyết là một vấn đề phổ biến trong giao tiếp xã hội?

Resurfacing (Verb)

01

Che phủ (thứ gì đó) bằng một bề mặt mới.

Cover something with a new surface.

Ví dụ

The community center is resurfacing the basketball court next week.

Trung tâm cộng đồng sẽ làm mới sàn bóng rổ tuần sau.

The local park is not resurfacing the tennis courts this year.

Công viên địa phương không làm mới sân tennis năm nay.

Is the city council resurfacing the public swimming pool soon?

Hội đồng thành phố có sẽ làm mới hồ bơi công cộng sớm không?

Dạng động từ của Resurfacing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Resurface

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Resurfaced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Resurfaced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Resurfaces

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Resurfacing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Resurfacing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Resurfacing

Không có idiom phù hợp