Bản dịch của từ Resurfacing trong tiếng Việt
Resurfacing
Resurfacing (Noun)
The resurfacing of old issues can lead to conflicts.
Việc bề mặt lại của các vấn đề cũ có thể dẫn đến xung đột.
Avoid the resurfacing of past disagreements during the discussion.
Tránh việc bề mặt lại của những mâu thuẫn trong quá trình thảo luận.
Is resurfacing unresolved matters a common problem in social interactions?
Việc bề mặt lại các vấn đề chưa giải quyết là một vấn đề phổ biến trong giao tiếp xã hội?
Resurfacing (Verb)
The community center is resurfacing the basketball court next week.
Trung tâm cộng đồng sẽ làm mới sàn bóng rổ tuần sau.
The local park is not resurfacing the tennis courts this year.
Công viên địa phương không làm mới sân tennis năm nay.
Is the city council resurfacing the public swimming pool soon?
Hội đồng thành phố có sẽ làm mới hồ bơi công cộng sớm không?
Dạng động từ của Resurfacing (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Resurface |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Resurfaced |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Resurfaced |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Resurfaces |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Resurfacing |