Bản dịch của từ Retrace trong tiếng Việt

Retrace

Verb

Retrace (Verb)

ɹɪtɹˈeis
ɹitɹˈeis
01

Quay trở lại (cùng tuyến đường mà người ta vừa đi)

Go back over (the same route that one has just taken)

Ví dụ

After realizing he forgot his keys, John had to retrace his steps.

Sau khi nhận ra anh ấy đã quên chìa khóa, John phải đi lại theo bước chân của mình.

She decided to retrace the conversation to find the source of misunderstanding.

Cô ấy quyết định đi lại cuộc trò chuyện để tìm nguồn gốc của sự hiểu lầm.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Retrace

Không có idiom phù hợp