Bản dịch của từ Retrogradeness trong tiếng Việt

Retrogradeness

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Retrogradeness (Noun)

ɹˌɛtɹəɡˈɑdənsiz
ɹˌɛtɹəɡˈɑdənsiz
01

Tính chất hoặc sự thật của việc thụt lùi; xu hướng thụt lùi hoặc thụt lùi.

The quality or fact of being retrograde backward or regressive tendency.

Ví dụ

Many argue that retrogradeness affects social progress in developing countries.

Nhiều người cho rằng tính chất lùi bước ảnh hưởng đến tiến bộ xã hội ở các nước đang phát triển.

The retrogradeness of some traditions can hinder social development.

Tính chất lùi bước của một số truyền thống có thể cản trở sự phát triển xã hội.

Does retrogradeness in culture limit opportunities for young people today?

Tính chất lùi bước trong văn hóa có hạn chế cơ hội cho giới trẻ hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/retrogradeness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Retrogradeness

Không có idiom phù hợp