Bản dịch của từ Revenue expenditure trong tiếng Việt

Revenue expenditure

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Revenue expenditure (Noun)

ɹˈɛvnju ɪkspˈɛndɪtʃəɹ
ɹˈɛvnju ɪkspˈɛndɪtʃəɹ
01

Tổng chi phí phát sinh của một doanh nghiệp trong một khoảng thời gian cụ thể, thường được đo lường so với thu nhập trong cùng khoảng thời gian đó.

The total of expenses incurred by a business during a specific period, typically measured against its income during that same period.

Ví dụ

The city's revenue expenditure increased by 15% last year.

Chi tiêu ngân sách của thành phố đã tăng 15% năm ngoái.

The local government did not reduce its revenue expenditure this year.

Chính quyền địa phương đã không giảm chi tiêu ngân sách năm nay.

What was the revenue expenditure for social programs in 2022?

Chi tiêu ngân sách cho các chương trình xã hội năm 2022 là bao nhiêu?

02

Chi phí phát sinh trong quá trình tạo ra doanh thu, chẳng hạn như chi phí hoạt động, lương, và tiện ích.

Expenditures that are incurred in the process of generating revenue, such as operational costs, salaries, and utilities.

Ví dụ

The city's revenue expenditure increased by 15% in the last year.

Chi tiêu doanh thu của thành phố đã tăng 15% trong năm qua.

The local government does not waste revenue expenditure on unnecessary projects.

Chính quyền địa phương không lãng phí chi tiêu doanh thu vào các dự án không cần thiết.

How does revenue expenditure affect social services in our community?

Chi tiêu doanh thu ảnh hưởng như thế nào đến dịch vụ xã hội trong cộng đồng chúng ta?

03

Chi phí định kỳ cần thiết để duy trì hiệu quả hoạt động của công ty.

Recurring costs that are necessary for maintaining the company's operational effectiveness.

Ví dụ

The city's revenue expenditure supports essential social services for all residents.

Chi tiêu doanh thu của thành phố hỗ trợ dịch vụ xã hội thiết yếu cho mọi cư dân.

The government does not cut revenue expenditure on education and healthcare.

Chính phủ không cắt giảm chi tiêu doanh thu cho giáo dục và chăm sóc sức khỏe.

How does revenue expenditure impact community programs in major cities?

Chi tiêu doanh thu ảnh hưởng như thế nào đến các chương trình cộng đồng ở các thành phố lớn?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Revenue expenditure cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Revenue expenditure

Không có idiom phù hợp