Bản dịch của từ Rhodopsin trong tiếng Việt
Rhodopsin

Rhodopsin (Noun)
Một sắc tố cảm quang màu đỏ được tìm thấy trong các tế bào que võng mạc.
A red photosensitive pigment found in the retinal rod cells.
Rhodopsin helps our eyes adapt to low light conditions at night.
Rhodopsin giúp mắt chúng ta thích nghi với điều kiện ánh sáng yếu vào ban đêm.
Rhodopsin is not produced in bright light environments like daytime.
Rhodopsin không được sản xuất trong môi trường ánh sáng sáng như ban ngày.
Is rhodopsin important for seeing in the dark during social events?
Rhodopsin có quan trọng cho việc nhìn trong bóng tối trong các sự kiện xã hội không?
Họ từ
Rhodopsin là một protein quang nhạy có mặt trong các tế bào hình que của võng mạc mắt, quan trọng cho quá trình thị giác trong điều kiện ánh sáng yếu. Rhodopsin hoạt động như một cảm biến ánh sáng, chuyển đổi ánh sáng thành tín hiệu điện thần kinh. Từ này không có sự khác biệt trong phiên âm hay ý nghĩa giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ. Tuy nhiên, về viết tắt, “rhodopsin” được giữ nguyên ở cả hai dạng tiếng Anh.
Rhodopsin là một protein quang nhạy được tìm thấy trong võng mạc của mắt có màu đỏ tím, có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp "rhodon" (ροδον) nghĩa là "hoa hồng" và "opsis" (όψις) nghĩa là "nhìn". Từ Latin "rhodopsin" bắt nguồn từ "rhodon" và "opsin" (protein quang nhạy). Rhodopsin đóng vai trò quan trọng trong quá trình nhìn thấy, đặc biệt ở điều kiện ánh sáng thấp. Sự phát hiện và nghiên cứu về rhodopsin đã mở ra hướng đi mới cho ngành sinh lý học ánh sáng và thần kinh học.
Rhodopsin là một protein quang nhạy, chủ yếu được tìm thấy trong các tế bào gậy của võng mạc, có vai trò quan trọng trong quá trình nhận diện ánh sáng. Từ này không phổ biến trong các bài kiểm tra IELTS, đặc biệt trong thành phần nghe, nói và viết, vì nó liên quan đến lĩnh vực sinh học và sinh lý học chuyên sâu. Rhodopsin thường xuất hiện trong các bối cảnh giáo dục, nghiên cứu khoa học và văn học chuyên ngành liên quan đến thị giác và nghiên cứu tế bào.