Bản dịch của từ Rhodopsin trong tiếng Việt

Rhodopsin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rhodopsin (Noun)

ɹoʊdˈɑpsɪn
ɹoʊdˈɑpsn
01

Một sắc tố cảm quang màu đỏ được tìm thấy trong các tế bào que võng mạc.

A red photosensitive pigment found in the retinal rod cells.

Ví dụ

Rhodopsin helps our eyes adapt to low light conditions at night.

Rhodopsin giúp mắt chúng ta thích nghi với điều kiện ánh sáng yếu vào ban đêm.

Rhodopsin is not produced in bright light environments like daytime.

Rhodopsin không được sản xuất trong môi trường ánh sáng sáng như ban ngày.

Is rhodopsin important for seeing in the dark during social events?

Rhodopsin có quan trọng cho việc nhìn trong bóng tối trong các sự kiện xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rhodopsin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rhodopsin

Không có idiom phù hợp