Bản dịch của từ Rhynchocoelan trong tiếng Việt

Rhynchocoelan

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rhynchocoelan (Adjective)

01

Thuộc hoặc liên quan đến ngành rhynchocoela; = vần điệu.

Of or relating to the phylum rhynchocoela rhynchocoel.

Ví dụ

Rhynchocoelan organisms are crucial for studying marine biodiversity.

Các sinh vật rhynchocoelan rất quan trọng để nghiên cứu đa dạng sinh học biển.

Many people do not know about rhynchocoelan species.

Nhiều người không biết về các loài rhynchocoelan.

Are rhynchocoelan animals common in our oceans?

Các loài động vật rhynchocoelan có phổ biến trong đại dương của chúng ta không?

Rhynchocoelan (Noun)

01

Một loài giun thuộc ngành rhynchocoela (nay thường được gọi là nemertea), có đặc điểm là có vòi mọc được; một con sâu nemertean.

A worm of the phylum rhynchocoela now usually called nemertea characterized by an eversible proboscis a nemertean worm.

Ví dụ

Rhynchocoelans are fascinating creatures studied in marine biology courses.

Rhynchocoelan là sinh vật thú vị được nghiên cứu trong các khóa sinh học biển.

Many students do not know about rhynchocoelans in their biology classes.

Nhiều sinh viên không biết về rhynchocoelan trong các lớp sinh học của họ.

Are rhynchocoelans important for understanding marine ecosystems?

Liệu rhynchocoelan có quan trọng cho việc hiểu các hệ sinh thái biển không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rhynchocoelan cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rhynchocoelan

Không có idiom phù hợp