Bản dịch của từ Ridden trong tiếng Việt

Ridden

Verb Adjective

Ridden (Verb)

ɹˈɪdn
ɹˈɪdn
01

Phân từ quá khứ của đi xe.

Past participle of ride.

Ví dụ

She has never ridden a horse in her life.

Cô ấy chưa bao giờ cưỡi ngựa trong đời.

He hasn't ridden a bicycle since he was a child.

Anh ấy không từng cưỡi xe đạp từ khi còn nhỏ.

Have you ever ridden a motorcycle before?

Bạn đã từng cưỡi mô tô trước đây chưa?

Dạng động từ của Ridden (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ride

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rode

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ridden

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rides

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Riding

Ridden (Adjective)

ɹˈɪdn
ɹˈɪdn
01

(kết hợp) đầy đủ.

In combination full of.

Ví dụ

The city was crime-ridden, with high rates of theft and violence.

Thành phố đầy tội phạm, với tỷ lệ trộm cắp và bạo lực cao.

The neighborhood is not ridden with poverty, but rather thriving economically.

Khu phố không chìm đắm trong nghèo đói, mà đang phát triển kinh tế.

Is the town ridden with corruption, affecting the quality of life?

Liệu thị trấn có bị tham nhũng, ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống không?

02

(kết hợp) bị áp bức, thống trị hoặc bị cản trở.

In combination oppressed dominated or plagued by.

Ví dụ

She felt ridden with guilt after failing the IELTS writing test.

Cô ấy cảm thấy bị áp đặt với tội lỗi sau khi thất bại trong bài kiểm tra viết IELTS.

He was not ridden with anxiety during the IELTS speaking section.

Anh ấy không bị áp đặt với lo lắng trong phần thi nói IELTS.

Were you ridden with stress when preparing for the IELTS exam?

Bạn có bị áp đặt với căng thẳng khi chuẩn bị cho kỳ thi IELTS không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ridden cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
[...] In addition, the number of daily Uber was greater than Yellow Taxi from mid 2017 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
[...] However, the best thing I like about it is the experience it provides me [...]Trích: Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
[...] Overall, hailing apps became more and more popular, while the opposite was true for Yellow Taxis [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] The remaining students a bike, went on foot or took a train, with the figures being 9%, 4%, and 3% respectively [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart

Idiom with Ridden

Không có idiom phù hợp