Bản dịch của từ Right-handed trong tiếng Việt

Right-handed

AdjectiveAdverb

Right-handed (Adjective)

ɹˈaɪthˈænddɪd
ɹˈaɪthˈænddɪd
01

(của vít) tiến lên bằng cách xoay theo chiều kim đồng hồ.

Of a screw advanced by turning clockwise

Ví dụ

Most people use right-handed screws in their daily tasks.

Hầu hết mọi người sử dụng vít vặn theo chiều kim đồng hồ trong công việc hàng ngày.

Left-handed screws are not right-handed and cause confusion.

Vít vặn trái không phải là vít vặn phải và gây nhầm lẫn.

Are right-handed screws more common in social construction projects?

Có phải vít vặn phải phổ biến hơn trong các dự án xây dựng xã hội không?

02

(của một người) sử dụng tay phải tự nhiên hơn tay trái.

Of a person using the right hand more naturally than the left

Ví dụ

Most people are right-handed, including my friend John.

Hầu hết mọi người đều thuận tay phải, bao gồm cả bạn tôi John.

She is not right-handed; she writes with her left hand.

Cô ấy không thuận tay phải; cô ấy viết bằng tay trái.

Are right-handed individuals more common in society than left-handed ones?

Người thuận tay phải có phổ biến hơn trong xã hội so với người thuận tay trái không?

Right-handed (Adverb)

ɹˈaɪthˈænddɪd
ɹˈaɪthˈænddɪd
01

Với tay phải.

With the right hand

Ví dụ

Most people are right-handed when writing or using tools.

Hầu hết mọi người thuận tay phải khi viết hoặc sử dụng dụng cụ.

She is not right-handed, she writes with her left hand.

Cô ấy không thuận tay phải, cô viết bằng tay trái.

Are you right-handed or left-handed when you play sports?

Bạn thuận tay phải hay tay trái khi chơi thể thao?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Right-handed

Không có idiom phù hợp