Bản dịch của từ Rightward trong tiếng Việt

Rightward

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rightward (Adjective)

ɹˈaɪtwəd
ɹˈaɪtwɚd
01

Đi về phía hoặc nằm bên phải.

Going towards or situated on the right.

Ví dụ

She made a rightward turn at the intersection.

Cô ấy đã rẽ sang phải tại ngã tư.

They avoided the rightward lane due to heavy traffic.

Họ tránh làn bên phải vì giao thông dày đặc.

Is the rightward shift in political views beneficial for society?

Sự chuyển đổi sang phải trong quan điểm chính trị có lợi cho xã hội không?

02

Có xu hướng ủng hộ các quan điểm bảo thủ và các nguyên tắc tư bản.

Tending to support conservative views and capitalist principles.

Ví dụ

His rightward political beliefs align with traditional values.

Quan điểm chính trị hướng về phải của anh ấy phù hợp với giá trị truyền thống.

She doesn't agree with the rightward shift in economic policies.

Cô ấy không đồng ý với sự dịch chuyển hướng phải trong chính sách kinh tế.

Is the country experiencing a rightward shift in social norms?

Liệu đất nước có đang trải qua một sự dịch chuyển hướng phải trong các quy tắc xã hội không?

Rightward (Adverb)

ɹˈaɪtwəd
ɹˈaɪtwɚd
01

Về bên phải.

Towards the right.

Ví dụ

She gestured rightward during the presentation.

Cô ấy vẫy về bên phải trong buổi thuyết trình.

They didn't look rightward when discussing the social issue.

Họ không nhìn sang bên phải khi thảo luận vấn đề xã hội.

Did you notice the speaker pointing rightward in the video?

Bạn có để ý người nói chỉ về bên phải trong video không?

02

Hướng tới ủng hộ các quan điểm bảo thủ và các nguyên tắc tư bản chủ nghĩa.

Towards support of conservative views and capitalist principles.

Ví dụ

She always leans rightward in her political beliefs.

Cô ấy luôn nghiêng về phía bên phải trong niềm tin chính trị của mình.

He never looks rightward for inspiration in his writing.

Anh ấy không bao giờ nhìn về phía bên phải để tìm cảm hứng trong viết của mình.

Do you tend to write rightward in your IELTS essays?

Bạn có xu hướng viết về phía bên phải trong bài luận IELTS của mình không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rightward/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rightward

Không có idiom phù hợp