Bản dịch của từ Ripe age trong tiếng Việt

Ripe age

Noun [U/C] Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ripe age (Noun)

ɹaɪp eɪdʒ
ɹaɪp eɪdʒ
01

Một độ tuổi trưởng thành hoặc phát triển đầy đủ.

A fully grown or developed age.

Ví dụ

At the ripe age of 30, John started his own business.

Ở độ tuổi trưởng thành 30, John đã bắt đầu doanh nghiệp của mình.

She is not at the ripe age for retirement yet.

Cô ấy chưa đến độ tuổi trưởng thành để nghỉ hưu.

Is 25 the ripe age to get married in America?

25 có phải là độ tuổi trưởng thành để kết hôn ở Mỹ không?

Ripe age (Adjective)

ɹaɪp eɪdʒ
ɹaɪp eɪdʒ
01

Trưởng thành và phát triển đầy đủ, dưới dạng trái cây hoặc pho mát.

Fully matured and developed as a fruit or cheese.

Ví dụ

At the ripe age of 18, Maria voted for the first time.

Ở độ tuổi chín muồi 18, Maria đã bỏ phiếu lần đầu tiên.

John is not at a ripe age for a career change.

John không ở độ tuổi chín muồi để thay đổi nghề nghiệp.

Is 21 considered a ripe age for starting a business?

Liệu 21 có được xem là độ tuổi chín muồi để khởi nghiệp không?

Ripe age (Verb)

ɹaɪp eɪdʒ
ɹaɪp eɪdʒ
01

Trở nên chín muồi.

To become ripe.

Ví dụ

At the ripe age of 18, Sarah started university in New York.

Vào độ tuổi trưởng thành 18, Sarah bắt đầu đại học ở New York.

He is not at the ripe age for retirement yet.

Ông ấy vẫn chưa đến độ tuổi trưởng thành để nghỉ hưu.

Is she at the ripe age to vote in elections?

Cô ấy có phải ở độ tuổi trưởng thành để bỏ phiếu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ripe age/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ripe age

Không có idiom phù hợp