Bản dịch của từ Cheese trong tiếng Việt

Cheese

Noun [U/C] Verb

Cheese (Noun)

tʃˈiz
tʃˈiz
01

Một người quan trọng.

An important person.

Ví dụ

The CEO is the big cheese in the company.

Giám đốc điều hành là pho mát lớn trong công ty.

She is considered the cheese of the social circle.

Cô ấy được coi là pho mát của vòng tròn xã hội.

He became the cheese after winning the election.

Anh ấy đã trở thành pho mát sau khi giành chiến thắng trong cuộc bầu cử.

02

Một loại thực phẩm được làm từ sữa đông ép, có kết cấu chắc và đàn hồi hoặc mềm và nửa lỏng.

A food made from the pressed curds of milk, firm and elastic or soft and semi-liquid in texture.

Ví dụ

At the party, there was a plate of assorted cheese.

Trong bữa tiệc, có một đĩa phô mai các loại.

She ordered a cheese platter for her social gathering.

Cô ấy đã đặt một đĩa phô mai cho buổi tụ tập xã giao của mình.

The cheese selection at the event pleased all the guests.

Việc lựa chọn phô mai tại sự kiện đã làm hài lòng tất cả các quan khách.

03

Phẩm chất quá đa cảm.

The quality of being too obviously sentimental.

Ví dụ

Her speech was full of cheese, making everyone emotional.

Bài phát biểu của cô ấy đầy phô mai, khiến mọi người đều xúc động.

The movie's ending was a bit too much cheese for me.

Kết thúc của bộ phim đối với tôi hơi quá nhiều phô mai.

The play's dialogue was filled with cheese, evoking tears from many.

Lời thoại của vở kịch chứa đầy phô mai, khiến nhiều người rơi nước mắt.

Dạng danh từ của Cheese (Noun)

SingularPlural

Cheese

Cheeses

Kết hợp từ của Cheese (Noun)

CollocationVí dụ

Hunk of cheese

Miếng phô mai

I bought a hunk of cheese for the party.

Tôi đã mua một miếng pho mát cho bữa tiệc.

A selection of cheeses

Một lựa chọn các loại phô mai

A selection of cheeses can elevate the taste of any dish.

Một lựa chọn các loại phô mai có thể nâng cao hương vị của mọi món ăn.

Lump of cheese

Miếng phô mai

A lump of cheese adds flavor to the dish.

Một miếng pho mát làm cho món ăn thêm hương vị.

Cheese and biscuits

Phô mai và bánh quy

Do you like cheese and biscuits?

Bạn có thích phô mai và bánh quy không?

Chunk of cheese

Miếng phô mai

She bought a chunk of cheese for the party.

Cô ấy đã mua một miếng pho mát cho bữa tiệc.

Cheese (Verb)

tʃˈiz
tʃˈiz
01

Bực tức, bực bội, hoặc chán nản (ai đó)

Exasperate, frustrate, or bore (someone)

Ví dụ

The long meeting seemed to cheese everyone in the room.

Cuộc họp kéo dài dường như làm phiền mọi người trong phòng.

Her constant complaints about the project cheese her colleagues.

Những lời phàn nàn liên tục của cô ấy về dự án khiến các đồng nghiệp của cô ấy cảm thấy khó chịu.

The repetitive tasks can cheese workers in a social setting.

Những nhiệm vụ lặp đi lặp lại có thể làm pho mát những người lao động trong môi trường xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cheese cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] In the final stage, wastewater and soft are sorted out via a special filter [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
[...] To start, we indulged in a platter, followed by classic Margherita pizza as the main course [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] From whisking eggs and grating fresh Parmesan to sautéing crispy pancetta, it was a true culinary adventure [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] Overall, the European Union (EU) was the leading producer of milk and whereas India and China were the biggest producers of butter and milk powder respectively [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023

Idiom with Cheese

Không có idiom phù hợp