Bản dịch của từ Topping trong tiếng Việt

Topping

Verb Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Topping (Verb)

tˈɑpɪŋ
tˈɑpɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của top.

Present participle and gerund of top.

Ví dụ

Adding extra cheese as a topping makes the pizza tastier.

Việc thêm phô mai thêm làm cho bánh pizza ngon hơn.

Not including any toppings on the burger will make it plain.

Không bao gồm bất kỳ lớp phủ nào trên bánh burger sẽ làm cho nó đơn điệu.

Are you considering adding fruit toppings to the dessert for the party?

Bạn có đang xem xét việc thêm các loại trái cây làm topping cho món tráng miệng cho bữa tiệc không?

Dạng động từ của Topping (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Top

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Topped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Topped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tops

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Topping

Topping (Adjective)

tˈɑpɪŋ
tˈɑpɪŋ
01

(cổ) cho rằng ưu việt; tự hào.

Archaic assuming superiority proud.

Ví dụ

Her topping attitude made her unpopular in the social circle.

Thái độ kiêu ngạo của cô ấy khiến cô ấy không được yêu thích trong vòng xã hội.

He was not chosen for the group project due to his topping behavior.

Anh ta không được chọn cho dự án nhóm vì hành vi kiêu ngạo của anh ta.

Was his topping demeanor the reason for his failed IELTS speaking test?

Thái độ kiêu ngạo của anh ấy có phải là lý do khiến anh ấy thi IELTS speaking thất bại không?

02

(anh, thân mật, hẹn hò) tuyệt vời.

Uk informal dated wonderful.

Ví dụ

The party was topping!

Bữa tiệc thật tuyệt!

The weather wasn't topping for the outdoor event.

Thời tiết không tuyệt cho sự kiện ngoại trời.

Was the movie topping or just average?

Bộ phim có tuyệt không hay chỉ là trung bình?

Topping (Noun)

tˈɑpɪŋ
tˈɑpɪŋ
01

Bất kỳ món ăn nào được thêm lên trên món khác, chẳng hạn như rắc lên kem hoặc pepperoni trên pizza.

Any food item added on top of another such as sprinkles on ice cream or pepperoni on pizza.

Ví dụ

Chocolate sprinkles are a popular topping on ice cream sundaes.

Sô cô la là một lựa chọn phổ biến để trang trí kem.

Some people don't like spicy toppings on their pizza.

Một số người không thích những loại gia vị cay trên bánh pizza của họ.

Do you prefer sweet or savory toppings on your favorite dessert?

Bạn thích những loại trang trí ngọt hay mặn trên món tráng miệng yêu thích của bạn?

02

(hàng hải) hành động nâng một đầu của cột lên cao hơn đầu kia.

Nautical the act of raising one extremity of a spar higher than the other.

Ví dụ

The sailboat's topping made it easier to catch the wind.

Chiếc thuyền buồm đã làm cho việc bắt gió dễ dàng hơn.

Without proper topping, the sailboat struggled to move forward.

Không có cách tốt, chiếc thuyền buồm gặp khó khăn khi di chuyển về phía trước.

Did you remember to adjust the topping before setting sail?

Bạn có nhớ điều chỉnh cách tốt trước khi ra khơi không?

03

Hành động cắt bỏ phần trên cùng của một cái gì đó.

The act of cutting off the top of something.

Ví dụ

Adding a delicious topping to your pizza can make it more appetizing.

Thêm một lớp phủ ngon cho bánh pizza của bạn có thể làm cho nó hấp dẫn hơn.

Removing the topping from the cake left it looking plain and unappealing.

Loại bỏ lớp phủ từ chiếc bánh làm cho nó trở nên đơn điệu và không hấp dẫn.

Did you remember to include a colorful topping in your dessert presentation?

Bạn có nhớ bao gồm một lớp phủ màu sắc trong bài thuyết trình món tráng miệng của bạn không?

Dạng danh từ của Topping (Noun)

SingularPlural

Topping

Toppings

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Topping cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] In 2019, enrolment from China that from all other listed countries, with 182,325 students registered [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] In terms of the annual salary of doctors, the United States the list with a substantial $120,000 per year, followed distantly by France and Switzerland, where these health professionals made the same amount of $70,000 annually [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] Once sorted, the smallest and medium-sized pineapples have their removed and their rinds peeled [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] performing school systems are likely to have teachers with high social status [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam

Idiom with Topping

Không có idiom phù hợp