Bản dịch của từ Cheddar trong tiếng Việt

Cheddar

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cheddar (Noun)

tʃˈɛdɚ
tʃˈɛdəɹ
01

Một loại pho mát được tạo kiểu theo pho mát cheddar được làm ở cheddar.

A cheese styled after the cheddar cheese made in cheddar.

Ví dụ

Cheddar cheese is popular in social gatherings.

Pho mát Cheddar phổ biến trong các buổi tụ tập xã hội.

I don't like the taste of Cheddar in social events.

Tôi không thích hương vị của pho mát Cheddar trong các sự kiện xã hội.

Is Cheddar a common choice for social occasions?

Pho mát Cheddar có phải là lựa chọn phổ biến cho các dịp xã hội không?

02

(từ lóng) tiền, tiền mặt, tiền tệ.

Slang money cash currency.

Ví dụ

He always carries a lot of cheddar in his wallet.

Anh ấy luôn mang nhiều tiền mặt trong ví của mình.

I don't have any cheddar left after paying the bills.

Tôi không còn tiền mặt nào sau khi trả hóa đơn.

Do you think having cheddar can solve all problems?

Bạn có nghĩ rằng có tiền mặt có thể giải quyết tất cả mọi vấn đề không?

Cheddar (Verb)

tʃˈɛdɚ
tʃˈɛdəɹ
01

(làm phô mai) cắt và ép phô mai để loại bỏ váng sữa và để lại sữa đông khô hơn.

Cheese making to cut and press cheese so as to remove the whey and leave drier curds.

Ví dụ

Did Sarah cheddar the cheese for the IELTS speaking event?

Sarah đã phá bỏ phần nước của phô mai cho sự kiện nói IELTS chưa?

Tom doesn't cheddar the cheese during his IELTS writing practice.

Tom không phá bỏ phần nước của phô mai trong lúc luyện viết IELTS của mình.

Have you ever cheddared the cheese for the IELTS writing test?

Bạn đã từng phá bỏ phần nước của phô mai cho bài kiểm tra viết IELTS chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cheddar/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cheddar

Không có idiom phù hợp