Bản dịch của từ Riskiest trong tiếng Việt

Riskiest

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Riskiest (Adjective)

ɹˈɪskiəst
ɹˈɪskiəst
01

Đầy rủi ro; liên quan đến khả năng nguy hiểm, thất bại hoặc mất mát.

Full of risk involving the possibility of danger failure or loss.

Ví dụ

Starting a new business is the riskiest decision for many individuals.

Bắt đầu một doanh nghiệp mới là quyết định rủi ro nhất cho nhiều cá nhân.

The riskiest investments often lead to significant financial losses for families.

Những khoản đầu tư rủi ro nhất thường dẫn đến tổn thất tài chính lớn cho các gia đình.

Is it true that the riskiest jobs have the highest turnover rates?

Có đúng là những công việc rủi ro nhất có tỷ lệ nghỉ việc cao nhất không?

Dạng tính từ của Riskiest (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Risky

Rủi ro

Riskier

Rủi ro hơn

Riskiest

Rủi ro nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/riskiest/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] They may grow up without parental love and support, which leads them to get involved in and delinquent activities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
[...] These days, social media platforms such as Facebook, TikTok, and Instagram, are full of videos containing extreme sports and people performing behaviour [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023

Idiom with Riskiest

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.