Bản dịch của từ Risoluto trong tiếng Việt

Risoluto

Adjective Adverb

Risoluto (Adjective)

ɹisoʊlˈutoʊ
ɹisoʊlˈutoʊ
01

Đã giải quyết thành một sự hòa hợp.

Resolved into a concord.

Ví dụ

The risoluto community came together to support the charity event.

Cộng đồng risoluto đã đoàn kết để hỗ trợ sự kiện từ thiện.

Her risoluto stance on equality inspired many to take action.

Tư thế risoluto của cô về sự bình đẳng đã truyền cảm hứng cho nhiều người hành động.

The risoluto decision to implement new policies led to positive changes.

Quyết định risoluto triển khai chính sách mới đã dẫn đến những thay đổi tích cực.

Risoluto (Adverb)

ɹisoʊlˈutoʊ
ɹisoʊlˈutoʊ
01

Là một hướng âm nhạc: (với từng nốt được chơi) với độ phân giải hoặc điểm nhấn.

As a musical direction: (with each note played) with resolution or emphasis.

Ví dụ

She played the piano risoluto, emphasizing each note distinctly.

Cô ấy chơi đàn piano risoluto, nhấn mạnh từng nốt rõ ràng.

The orchestra performed the piece risoluto, showing determination and focus.

Dàn nhạc biểu diễn bản nhạc risoluto, thể hiện sự quyết tâm và tập trung.

The singer sang the song risoluto, conveying strong emotions with clarity.

Ca sĩ hát bài hát risoluto, truyền đạt cảm xúc mạnh mẽ rõ ràng.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Risoluto cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Risoluto

Không có idiom phù hợp