Bản dịch của từ Rolling stone trong tiếng Việt

Rolling stone

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rolling stone (Noun)

ɹˈoʊlɨŋ stˈoʊn
ɹˈoʊlɨŋ stˈoʊn
01

Là người không muốn định cư lâu dài ở một nơi.

A person who is unwilling to settle for long in one place.

Ví dụ

John is a rolling stone, moving every few months for work.

John là một người không chịu ổn định, di chuyển mỗi vài tháng vì công việc.

She is not a rolling stone; she loves her hometown too much.

Cô ấy không phải là người không chịu ổn định; cô ấy yêu quê hương mình quá nhiều.

Is Tom a rolling stone, or does he prefer stability in life?

Tom có phải là người không chịu ổn định không, hay anh ấy thích sự ổn định trong cuộc sống?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rolling stone/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] Some of my favourite concert experiences include seeing Coldplay, Taylor Swift, and the Rolling Stones [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]

Idiom with Rolling stone

Không có idiom phù hợp