Bản dịch của từ Run around trong tiếng Việt

Run around

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Run around (Phrase)

ɹn əɹˈaʊnd
ɹn əɹˈaʊnd
01

Di chuyển nhanh chóng theo các hướng khác nhau, thường một cách vô tổ chức hoặc lộn xộn.

To move quickly in different directions often in a disorganized or confused manner.

Ví dụ

She always runs around helping others in our community.

Cô ấy luôn chạy quanh giúp đỡ người khác trong cộng đồng chúng tôi.

He does not like it when people run around without a clear purpose.

Anh ấy không thích khi mọi người chạy quanh mà không có mục đích rõ ràng.

Do you think running around during a crisis is helpful or chaotic?

Bạn nghĩ việc chạy quanh trong lúc khủng hoảng có hữu ích hay hỗn loạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/run around/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
[...] He is quite young, so he is still very active in play, and it can be very difficult to concentrate on homework when he is having fun [...]Trích: Describe something that you do that can help you concentrate on work or study

Idiom with Run around

Không có idiom phù hợp