Bản dịch của từ Run up on trong tiếng Việt
Run up on

Run up on (Idiom)
I ran up on Sarah at the coffee shop yesterday.
Tôi đã gặp Sarah tại quán cà phê hôm qua.
They did not run up on me during the event.
Họ không bất ngờ gặp tôi trong sự kiện.
Did you run up on anyone at the party last night?
Bạn có bất ngờ gặp ai tại bữa tiệc tối qua không?
Đối mặt hoặc tạo bất ngờ cho ai đó một cách không mong đợi.
To confront or surprise someone unexpectedly.
I ran up on Sarah at the coffee shop yesterday.
Tôi bất ngờ gặp Sarah ở quán cà phê hôm qua.
I did not run up on anyone at the party last night.
Tôi không bất ngờ gặp ai ở bữa tiệc tối qua.
Did you run up on Mike during the social event?
Bạn có bất ngờ gặp Mike trong sự kiện xã hội không?
Tiến gần đến ai đó một cách vội vã, đặc biệt là để giao tiếp với họ.
To come up to someone in a hurried fashion, especially to engage with them.
I ran up on Sarah to discuss our IELTS study group.
Tôi đã chạy đến gặp Sarah để bàn về nhóm học IELTS của chúng tôi.
He did not run up on his friends at the party.
Anh ấy không chạy đến gặp bạn bè tại bữa tiệc.
Did you run up on anyone during the IELTS event?
Bạn đã chạy đến gặp ai trong sự kiện IELTS chưa?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
