Bản dịch của từ Rush off trong tiếng Việt
Rush off

Rush off (Verb)
I always rush off after social events to avoid traffic.
Tôi luôn vội vã rời đi sau các sự kiện xã hội để tránh kẹt xe.
She does not rush off when meeting friends at the café.
Cô ấy không vội vã rời đi khi gặp bạn bè ở quán cà phê.
Do you rush off after parties to get home early?
Bạn có vội vã rời đi sau các bữa tiệc để về nhà sớm không?
Many people rush off to parties without thinking about their safety.
Nhiều người vội vã đến các bữa tiệc mà không nghĩ đến an toàn.
She does not rush off from social gatherings; she enjoys staying longer.
Cô ấy không vội vã rời khỏi các buổi gặp gỡ xã hội; cô thích ở lại lâu hơn.
Why do you rush off after the event instead of socializing?
Tại sao bạn lại vội vã rời đi sau sự kiện mà không giao lưu?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp