Bản dịch của từ Salacious trong tiếng Việt
Salacious
Adjective
Salacious (Adjective)
səlˈeiʃəs
səlˈeiʃəs
01
Có hoặc thể hiện sự quan tâm quá mức hoặc không phù hợp đến các vấn đề tình dục.
Having or conveying undue or inappropriate interest in sexual matters.
Ví dụ
The salacious rumors about the celebrity caused a scandal.
Những tin đồn mang tính chất dâm đãng về người nổi tiếng gây ra một vụ scandal.
The salacious content in the magazine was deemed inappropriate for teens.
Nội dung dâm đãng trong tạp chí được coi là không phù hợp cho tuổi teen.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Salacious
Không có idiom phù hợp