Bản dịch của từ Salpingo-oophorectomy trong tiếng Việt

Salpingo-oophorectomy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Salpingo-oophorectomy (Noun)

sˌælpɨnsəfˈɔɹədʒənti
sˌælpɨnsəfˈɔɹədʒənti
01

(y học) cắt bỏ ống dẫn trứng và buồng trứng.

Medicine removal of a fallopian tube and an ovary.

Ví dụ

Salpingo-oophorectomy is common for women with ovarian cancer in 2023.

Phẫu thuật cắt bỏ vòi trứng và buồng trứng rất phổ biến với phụ nữ mắc ung thư buồng trứng vào năm 2023.

Many women do not need salpingo-oophorectomy for minor health issues.

Nhiều phụ nữ không cần phẫu thuật cắt bỏ vòi trứng và buồng trứng cho các vấn đề sức khỏe nhỏ.

Is salpingo-oophorectomy necessary for all women facing reproductive issues?

Phẫu thuật cắt bỏ vòi trứng và buồng trứng có cần thiết cho tất cả phụ nữ gặp vấn đề sinh sản không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/salpingo-oophorectomy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Salpingo-oophorectomy

Không có idiom phù hợp