Bản dịch của từ Sapphic trong tiếng Việt

Sapphic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sapphic (Adjective)

sˈæfɪk
sˈæfɪk
01

Liên quan đến đồng tính nữ hoặc chủ nghĩa đồng tính nữ.

Relating to lesbians or lesbianism.

Ví dụ

She wrote a sapphic poem for her girlfriend.

Cô ấy đã viết một bài thơ sapphic cho bạn gái của mình.

He is not familiar with sapphic literature.

Anh ấy không quen với văn học sapphic.

Is sapphic representation important in IELTS writing?

Việc đại diện cho sapphic có quan trọng trong viết IELTS không?

Her sapphic poetry celebrates love between women.

Những bài thơ sapphic của cô ấy tôn vinh tình yêu giữa phụ nữ.

He avoided discussing sapphic relationships in his IELTS essay.

Anh ấy tránh thảo luận về mối quan hệ sapphic trong bài luận IELTS của mình.

02

Liên quan đến sappho hoặc thơ của cô ấy.

Relating to sappho or her poetry.

Ví dụ

Her sapphic poems celebrated love between women.

Những bài thơ sapphic của cô ấy tôn vinh tình yêu giữa phụ nữ.

Not everyone appreciates the beauty of sapphic literature.

Không phải ai cũng đánh giá cao vẻ đẹp của văn học sapphic.

Are you familiar with the sapphic elements in ancient writings?

Bạn có quen thuộc với những yếu tố sapphic trong văn chương cổ điển không?

Her sapphic poems were well-received by the literary community.

Những bài thơ sapphic của cô ấy được cộng đồng văn học đón nhận.

Not everyone appreciates the beauty of sapphic literature.

Không phải ai cũng đánh giá cao vẻ đẹp của văn học sapphic.

Sapphic (Noun)

sˈæfɪk
sˈæfɪk
01

Câu thơ trong thước đo gắn liền với sappho.

Verse in a metre associated with sappho.

Ví dụ

Her poem was written in sapphic meter, reminiscent of Sappho's style.

Bài thơ của cô ấy được viết bằng thể sapphic, gợi nhớ đến phong cách của Sappho.

Not all poets are comfortable using the sapphic meter in their work.

Không phải tất cả nhà thơ đều thoải mái sử dụng thể sapphic trong tác phẩm của họ.

Did the IELTS candidate include any sapphic verses in their writing sample?

Ứng viên IELTS có bao gồm bất kỳ câu thơ sapphic nào trong bài viết mẫu của họ không?

Her poetry is written in sapphic, a unique verse form.

Thơ của cô ấy được viết bằng sapphic, một hình thức thơ độc đáo.

Not many poets today use sapphic in their compositions.

Không nhiều nhà thơ ngày nay sử dụng sapphic trong tác phẩm của họ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sapphic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sapphic

Không có idiom phù hợp