Bản dịch của từ Saxhorn trong tiếng Việt

Saxhorn

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Saxhorn (Noun)

sˈækshɑɹn
sˈækshɑɹn
01

Là một thành viên của dòng nhạc cụ bằng đồng có van và ống ngậm hình phễu, được sử dụng chủ yếu trong các ban nhạc quân đội và kèn đồng.

A member of a family of brass instruments with valves and a funnelshaped mouthpiece used mainly in military and brass bands.

Ví dụ

The saxhorn is popular in many military bands across America.

Saxhorn rất phổ biến trong nhiều ban nhạc quân đội ở Mỹ.

Not every brass band includes a saxhorn in their lineup.

Không phải ban nhạc đồng diễn nào cũng có saxhorn trong đội hình.

Is the saxhorn used in the local high school band?

Saxhorn có được sử dụng trong ban nhạc trường trung học địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/saxhorn/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Saxhorn

Không có idiom phù hợp