Bản dịch của từ Scallion trong tiếng Việt

Scallion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scallion (Noun)

skˈæljn
skˈæljn
01

Củ hành dài, có củ nhỏ, đặc biệt là hành lá.

A longnecked onion with a small bulb in particular a spring onion.

Ví dụ

Scallions are often used in salads for added flavor and crunch.

Hành lá thường được sử dụng trong salad để tăng hương vị và độ giòn.

Many people do not like scallions due to their strong taste.

Nhiều người không thích hành lá vì vị của nó rất mạnh.

Do you prefer scallions or regular onions in your dishes?

Bạn thích hành lá hay hành thường trong các món ăn của mình?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Scallion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scallion

Không có idiom phù hợp