Bản dịch của từ Scallion trong tiếng Việt
Scallion
Noun [U/C]
Scallion (Noun)
skˈæljn
skˈæljn
Ví dụ
Scallions are often used in salads for added flavor and crunch.
Hành lá thường được sử dụng trong salad để tăng hương vị và độ giòn.
Many people do not like scallions due to their strong taste.
Nhiều người không thích hành lá vì vị của nó rất mạnh.
Do you prefer scallions or regular onions in your dishes?
Bạn thích hành lá hay hành thường trong các món ăn của mình?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Scallion
Không có idiom phù hợp