Bản dịch của từ Sceptics trong tiếng Việt

Sceptics

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sceptics (Noun)

skˈɛptɨks
skˈɛptɨks
01

Một người có khuynh hướng thắc mắc hoặc nghi ngờ những ý kiến đã được chấp nhận.

A person inclined to question or doubt accepted opinions.

Ví dụ

Many sceptics doubt the benefits of social media on mental health.

Nhiều người hoài nghi về lợi ích của mạng xã hội đối với sức khỏe tâm thần.

Sceptics do not believe that online friendships are genuine connections.

Những người hoài nghi không tin rằng tình bạn trực tuyến là mối liên kết chân thật.

Are sceptics right about the impact of social media on society?

Liệu những người hoài nghi có đúng về tác động của mạng xã hội đến xã hội không?

Dạng danh từ của Sceptics (Noun)

SingularPlural

Sceptic

Sceptics

Sceptics (Verb)

skˈɛptɨks
skˈɛptɨks
01

Nghi ngờ sự thật hoặc tính hợp lệ của.

Doubt the truth or validity of.

Ví dụ

Many sceptics question the effectiveness of social media for communication.

Nhiều người hoài nghi về hiệu quả của mạng xã hội trong giao tiếp.

Sceptics do not believe that social programs will reduce poverty.

Những người hoài nghi không tin rằng các chương trình xã hội sẽ giảm nghèo.

Why do sceptics doubt the impact of social movements on society?

Tại sao những người hoài nghi lại nghi ngờ tác động của các phong trào xã hội đến xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sceptics/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sceptics

Không có idiom phù hợp