Bản dịch của từ Scowling trong tiếng Việt

Scowling

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scowling (Verb)

skˈaʊlɪŋ
skˈaʊlɪŋ
01

Nhìn ai đó hoặc cái gì đó với một biểu hiện rất khó chịu.

To look at someone or something with a very annoyed expression.

Ví dụ

She was scowling at the loud group in the café.

Cô ấy đang nhăn mặt nhìn nhóm ồn ào trong quán cà phê.

He was not scowling at his friends during the party.

Anh ấy không nhăn mặt với bạn bè trong bữa tiệc.

Why is he scowling at the children playing outside?

Tại sao anh ấy lại nhăn mặt với những đứa trẻ đang chơi bên ngoài?

Dạng động từ của Scowling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Scowl

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Scowled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Scowled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Scowls

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Scowling

Scowling (Adjective)

ˈskaʊ.lɪŋ
ˈskaʊ.lɪŋ
01

Có biểu hiện rất khó chịu hoặc tức giận.

Having a very annoyed or angry expression.

Ví dụ

She was scowling at the rude comments during the social event.

Cô ấy đang nhăn mặt trước những bình luận thô lỗ trong sự kiện xã hội.

He is not scowling; he is just deep in thought.

Anh ấy không nhăn mặt; anh ấy chỉ đang suy nghĩ sâu.

Why are people scowling at each other at the gathering?

Tại sao mọi người lại nhăn mặt với nhau tại buổi tụ họp?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/scowling/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scowling

Không có idiom phù hợp