Bản dịch của từ Secularization trong tiếng Việt

Secularization

Noun [U/C] Verb

Secularization (Noun)

sˌɛkəlɚəzˈeɪʃən
sˌɛkəlɚəzˈeɪʃən
01

Hành động hoặc quá trình chuyển đổi một cái gì đó từ một hình thức tôn giáo sang một hình thức phi tôn giáo.

The action or process of converting something from a religious to a nonreligious form.

Ví dụ

Secularization has changed many communities' views on religious traditions and practices.

Quá trình thế tục hóa đã thay đổi quan điểm của nhiều cộng đồng về truyền thống tôn giáo.

Secularization is not accepted by all groups in society today.

Quá trình thế tục hóa không được tất cả các nhóm trong xã hội chấp nhận hôm nay.

Is secularization a positive change in modern social structures?

Quá trình thế tục hóa có phải là sự thay đổi tích cực trong cấu trúc xã hội hiện đại không?

Secularization (Verb)

sˌɛkəlɚəzˈeɪʃən
sˌɛkəlɚəzˈeɪʃən
01

Chuyển đổi từ một hình thức tôn giáo sang một hình thức phi tôn giáo.

Convert from a religious to a nonreligious form.

Ví dụ

Many schools are secularizing their curriculum to promote inclusivity.

Nhiều trường học đang thế tục hóa chương trình học để thúc đẩy tính bao trùm.

They do not secularize their community events, keeping traditions alive.

Họ không thế tục hóa các sự kiện cộng đồng, giữ gìn truyền thống.

Should we secularize public spaces to respect all beliefs?

Chúng ta có nên thế tục hóa không gian công cộng để tôn trọng mọi tín ngưỡng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Secularization cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Secularization

Không có idiom phù hợp