Bản dịch của từ Seel trong tiếng Việt

Seel

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Seel (Verb)

sˈil
sˈil
01

Nhắm lại (mắt của một người); ngăn cản (ai đó) nhìn thấy.

Close (a person's eyes); prevent (someone) from seeing.

Ví dụ

The doctor advised the patient to seel their eyes for a moment.

Bác sĩ khuyên bệnh nhân nên nhắm mắt một lát.

Parents use blinds to seel their children from the bright sunlight.

Cha mẹ dùng rèm cửa để nhắm mắt trẻ em khỏi ánh nắng mặt trời sáng.

During the eclipse, people seel their eyes to avoid damaging them.

Trong lúc nhật thực, mọi người nhắm mắt để tránh làm hỏng chúng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/seel/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Seel

Không có idiom phù hợp