Bản dịch của từ Seemingly trong tiếng Việt

Seemingly

Adverb

Seemingly (Adverb)

sˈimɪŋli
sˈimɪŋli
01

Để tạo ấn tượng là có một phẩm chất nào đó; rõ ràng.

So as to give the impression of having a certain quality; apparently.

Ví dụ

She seemingly had a perfect life on social media.

Cô ấy dường như có một cuộc sống hoàn hảo trên mạng xã hội.

His seemingly friendly attitude was just a facade at gatherings.

Thái độ dường như thân thiện của anh ấy chỉ là một lớp vỏ ở các buổi tụ tập.

The seemingly endless scroll of posts kept users engaged.

Dải bài viết dường như vô tận giữ cho người dùng tương tác.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Seemingly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Added to this is the pressure schools usually apply on their students, which could create an invisible burden that is inappropriate for the child's development [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Seemingly

Không có idiom phù hợp