Bản dịch của từ Self-indulgent trong tiếng Việt

Self-indulgent

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Self-indulgent (Adjective)

sɛlf ɪndˈʌldʒnt
sɛlf ɪndˈʌldʒnt
01

Đặc trưng bằng cách làm hoặc có xu hướng làm chính xác những gì mình muốn, đặc biệt khi điều này liên quan đến niềm vui hoặc sự nhàn rỗi.

Characterized by doing or tending to do exactly what one wants especially when this involves pleasure or idleness.

Ví dụ

Her self-indulgent behavior at the party annoyed everyone.

Hành vi tự thưởng thức của cô ấy tại bữa tiệc làm mọi người khó chịu.

The self-indulgent lifestyle of the wealthy is often criticized.

Lối sống tự thưởng thức của người giàu thường bị chỉ trích.

The novel portrayed the protagonist as a self-indulgent character.

Cuốn tiểu thuyết mô tả nhân vật chính là một nhân vật tự thưởng thức.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/self-indulgent/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Self-indulgent

Không có idiom phù hợp