Bản dịch của từ Sell up trong tiếng Việt
Sell up

Sell up (Verb)
Many people sell up to travel the world after retirement.
Nhiều người bán hết tài sản để đi du lịch thế giới sau khi nghỉ hưu.
She did not sell up before moving to New York.
Cô ấy không bán hết tài sản trước khi chuyển đến New York.
Did they sell up before relocating to a smaller city?
Họ có bán hết tài sản trước khi chuyển đến thành phố nhỏ hơn không?
Many stores sell up their products during holiday sales for higher profits.
Nhiều cửa hàng tăng giá sản phẩm trong các đợt giảm giá ngày lễ.
They do not sell up their items before the community event next week.
Họ không tăng giá các mặt hàng trước sự kiện cộng đồng tuần tới.
Do local markets sell up their goods during the festival season?
Các chợ địa phương có tăng giá hàng hóa trong mùa lễ hội không?
Thực hiện giao dịch bán một thứ gì đó với giá cao hơn bình thường, đặc biệt trong một thị trường cạnh tranh.
To make a sale of something for a higher price than usual, especially in a competitive market.
Many sellers try to sell up during holiday seasons for better profits.
Nhiều người bán cố gắng bán hàng với giá cao hơn vào mùa lễ.
They do not sell up their products during off-peak times.
Họ không bán hàng với giá cao hơn vào thời gian thấp điểm.
Do you think businesses can sell up in a tough market?
Bạn có nghĩ rằng các doanh nghiệp có thể bán hàng với giá cao hơn trong thị trường khó khăn không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp